Nội dung bài viết : [Ẩn]
Mệnh Thổ hợp màu gì? Đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm đến vấn đề phong thuỷ thắc mắc. Màu sắc khá quan trọng với mỗi người đặc biệt từ những công việc lớn như mua xe, mua nhà,... đến những điều nhỏ hơn như mix match và chọn lựa màu quần áo đều khiến chúng ta rất bận tâm suy nghĩ. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp chi tiết cho bạn những thắc mắc này nhé!
Trước khi các bạn cần biết mệnh thổ hợp hay khắc màu nào thì bạn cần biết được mình có thuộc mệnh Thổ hay không? Đặc trưng tính cách của người mệnh Thổ là gì?
Một số thông tin liên quan đến người mệnh Thổ
Có thể thấy trong ngũ hành tương sinh khắc, mệnh Thổ được ví như cội nguồn của năng lượng, của sự sống mạnh mẽ của thiên nhiên. Trong những con người mệnh Thổ luôn tiềm ẩn khả năng lãnh đạo xuất chúng nhờ bản tính thông minh, lanh lợi, tài đối nhân xử thế và biết lập kế hoạch. Chính vì vậy, khi đó họ luôn được mọi người mến mộ và trọng dụng.
Đặc biệt những người mệnh Thổ rất chung thủy trong tình yêu, họ luôn nghĩ về những người thân yêu và gia đình. Họ có lòng tự trọng rất cao, vì vậy nên họ không bao giờ tha thứ cho người đã phản bội tình cảm của họ. Mệnh Thổ hiện nay cũng là người bạn tin cậy và trung thành nhờ bản chất lương thiện và biết quan tâm đến mọi người.
Tuy nhiên bên cạnh đó, mệnh Thổ cũng tồn tại những yếu điểm như sự cầu toàn và khả năng cảm thụ nghệ thuật không cao. Thông qua tính cách của họ bạn có thể dễ dàng biết được mệnh thổ hợp mệnh gì và mệnh thổ hợp màu gì.
Theo tương quan những người mệnh Thổ thường rất hợp với tone màu nâu và vàng đất. Ngoài ra những người mệnh thổ có thể cân nhắc những màu sắc như màu đỏ, màu tím, cam hay màu hồng. Những gam này chắc chắn sẽ giúp bạn sảng khoái và có thêm nhiều năng lượng để tiếp tục công việc.
Màu này hiện nay tượng trưng cho nguồn năng lượng dồi dào, sức sống rất mãnh liệt và sự kiên trì. Màu vàng luôn tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng và sự hoàn hảo. Màu sắc này giúp tinh thần ta thoải mái, thư giãn hơn và nhẹ nhàng hơn.Trong văn hóa của các nước phương Tây, màu vàng cũng thể hiện lòng thành kính, sự tôn trọng, biết ơn.
Màu vàng nâu
Có thể nói, màu vàng nâu rất phù hợp cho người mệnh Thổ, bởi nó gắn liền với đất, mang lại cho ta cảm giác bình yên, an toàn. Trong các cung Tử Tức (con cháu) và Quý Nhân hoặc Quan Lộc thì màu vàng nâu rất phù hợp. Tuy màu sắc này không nổi bật nhưng luôn khiến người khác chú ý bởi sự tinh tế, độc đáo, đó cũng giống như tính cách của những người mệnh Thổ.
Mệnh Thổ hợp màu gì?
Màu đỏ hiện nay thuộc hành Hỏa, hợp mệnh Hỏa, có ý nghĩa tương hợp. Màu đỏ cũng chính là màu tượng trưng cho máu và lửa, lòng nhiệt huyết, sức mạnh và quyền lực. Sắc đỏ hiện nay thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường và thách thức vượt qua khó khăn, thử thách một cách dễ dàng trong cuộc sống cũng như trong công việc.
Màu cam hiện nay mang đến sự vui tươi, phấn khởi, là biểu tượng cho sự nỗ lực, sáng tạo.
Màu tím hiện nay cũng là màu thuộc hành Hỏa, nó có ý nghĩa tương hợp. Màu tím chính là sự pha trộn giữa màu đỏ và màu xanh, nên nó có ý nghĩa mạnh mẽ và vững chắc. Màu tím theo phong thủy cũng tượng trưng cho sức mạnh, quyền uy, giàu có.
Theo nghiên cứu thì người mệnh Thổ kỵ và khắc các màu xanh dương, màu đen nên bạn hãy hạn chế tối đa sử dụng các màu này. Đây cũng chính là những màu ảnh hưởng rất xấu đến tính phong thủy của mệnh Thổ.
Mệnh Thổ kỵ nhất màu gì?
Nếu bạn thuộc mệnh Thổ mà đang kinh doanh thì bạn cần lưu ý khi chọn màu trong kinh doanh như sau:
Thực tế tuỳ theo từng ngành hàng và mục tiêu lĩnh vực kinh doanh muốn hướng đến, chủ shop có thể cân nhắc chọn lựa những màu sắc đặc trưng riêng của từng ngành nghề. Chẳng hạn như: nông sản được đặc trưng bởi màu xanh lá, nước uống màu xanh dương…
Việc chọn màu sắc theo phong thuỷ trong kinh doanh luôn được quan tâm. Tuỳ theo từng ngành nghề kinh doanh và theo bản mệnh mà các bạn nên chọn màu và sắp xếp cho phù hợp. Các bạn lưu ý khi ngũ hành tương sinh với nhau sẽ thu hút những luồng khí tốt, giúp công việc kinh doanh phát triển, tài lộc nhiều hơn. Đặc biệt nếu như lựa chọn được một màu hợp mệnh trong kinh doanh kết hợp với các vật phẩm phong thuỷ hợp lý, sẽ giúp công việc thuận lợi và suôn sẻ, đón nhiều vận may.
Ngoài việc chọn màu sắc phong thuỷ cho sản phẩm hay cửa hàng thì chủ kinh doanh cũng nên hướng đến nhu cầu của khách hàng nhiều hơn. Không nên chỉ vì chủ shop thuộc mệnh Thổ mà thiết kế tone màu chủ đạo của tiệm trang sức là màu xanh dương. Khi đó bạn nên xét thêm những tiêu chí khác như: màu sắc phù hợp với ngành hàng, tone màu đang là xu hướng, tệp khách hàng mục tiêu có sở thích với tone màu nào… rồi kế đến mới lựa chọn màu sắc phù hợp theo bản mệnh.
Khi thiết kế logo cho người mệnh thổ, màu sắc thường hay sử dụng nhất là màu hành hỏa như hồng, tím, cam, đỏ. Bởi trong ngũ hành hỏa sẽ sinh thổ. Nếu biết sử dụng các màu sắc trên trong thiết kế sẽ tạo cân bằng sinh tài lộc cho gia chủ. Đặc biệt với những nhà thiết kế giỏi sẽ biết các kết hợp thêm màu vàng màu của bản mệnh trong logo.
Tuy nhiên phải chú ý đến một điều, ngũ hành thì mộc khắc thổ. Vì vậy màu xanh lá cực kỳ tránh đưa vào sẽ làm giảm vận khí của người mệnh thổ, mang đến sự xui xẻo, không may.
Thiết kế logo cho yến sào theo mệnh Thổ
Ngoài màu sắc logo thì khi thiết kế logo quý khách hàng cũng cần lưu ý những vấn đề sau:
Luật âm dương ngũ hành
Thực tế các chuyên gia muôn thiết kế logo cho người mệnh thổ thì họ cần hiểu rất rõ về luật ngũ hành âm dương, tương sinh, tương khắc. Có thể nhiều người sẽ nghĩ rằng “Lưỡng thổ thành sơn” nhưng nếu kết hợp không đúng sẽ làm cho “Lưỡng thổ liệt thổ”. Tương sinh của thổ chính là hỏa. Muốn tăng sức mạnh cho mệnh thổ yếu, thổ muốn bồi đắp thành núi cao thì cần phải nhờ đến hỏa hỗ trợ đốt cháy mộc để thành thổ. Những người thuộc Sa trung thổ, Đại trạch thổ hay Lộ bàng thổ nếu logo mà có thêm yếu tố hỏa sẽ giúp tăng vận may, hút tài lộc.
Thiết kế logo cho người mệnh Thổ
Biểu tượng, hình khối logo mệnh thổ
Hình khối thường dùng trong các thiết kế logo cho người mệnh thổ thường chính là hình vuông. Hình vuông sẽ có bo góc hoặc hình chữ nhật bo góc. Hình vuông hiện nay thể hiện tính cân bằng, chắc chắn nên tạo cảm giác về sự cân xứng, đồng thời thể hiện chủ quyền của chủ nhân.
Việc chọn màu sắc logo trong kinh doanh rất quan trọng, khi chọn được màu ưng ý, phù hợp với mệnh thì bạn cũng cần chọn đơn vị thiết kế và in ấn uy tín. Printgo tự hào là đơn vị thiết kế logo uy tín nhất hiện nay. Khi sử dụng dịch vụ thiết kế logo tại Printgo, quý khách hàng sẽ nhận được:
|
|||||
Năm sinh | Âm lịch | Mệnh | Màu bản mệnh | Màu tương sinh | Màu tương khắc |
1930 | Canh Ngọ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1931 | Tân Mùi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1932 | Nhâm Thân | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1933 | Quý Dậu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1934 | Giáp Tuất | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1935 | Ất Hợi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1936 | Bính Tý | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1940 | Canh Thìn | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1941 | Tân Tỵ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1950 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1951 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1955 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1960 | Canh Tý | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1963 | Quý Mão | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1970 | Canh Tuất | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1971 | Tân Hợi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1975 | Ất Mão | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1980 | Canh Thân | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1984 | Giáp Tý | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1985 | Ất Sửu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1993 | Quý Dậu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1996 | Bính Tý | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2000 | Canh Thìn | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2010 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2011 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2015 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Như vậy đến đây chắc các bạn cũng đã trả lời được câu hỏi mệnh thổ hợp màu gì? Cũng như kỵ màu gì? Hy vọng với những gợi ý này sẽ giúp bạn có được những màu sắc hợp phong thủy. Hãy lựa chọn 1 màu sắc hợp với mình nhất để thuận tiện khi mua quần áo, xe cộ, nhà cửa nhé! Nếu có nhu cầu về thiết kế logo các bạn có thể liên hệ ngay với Printgo qua 0901.633.313 để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúc các bạn luôn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc!
CẬP NHẬT TIN TỨC XU HƯỚNG THIẾT KẾ