Nội dung bài viết : [Ẩn]
Trong phong thủy, màu sắc chính là yếu tố hình thành các trường năng lượng tác động tới sức khỏe, tinh thần và sự may mắn của con người. Với những người mệnh mộc chắc chắn sẽ có lúc thắc mắc màu hợp mệnh mộc là gì? Cũng như cách chọn màu sắc phong thủy cho người mệnh mộc. Bài viết sau đây sẽ giải đáp chi tiết cho các bạn biết chi tiết những thông tin này.
Trước khi trả lời câu hỏi màu hợp mệnh mộc là gì, chúng ta cùng nhau đi tham khảo một số thông tin khái quát về người mệnh mộc:
Những người mệnh Mộc có đặc điểm chung là giàu năng lượng, luôn nhiệt tình, luôn tích cực, lạc quan trong mọi hoàn cảnh. Mệnh Mộc hiện nay gồm các tuổi sau:
Thông tin về người mệnh Mộc.
Những người mệnh Mộc hiện nay thường có tính cách đặc trưng như sự quyết đoán, dám nghĩ dám làm. Đây có thể thấy là những tính cách quyết định cho những người muốn làm việc lớn.
Người mệnh Mộc có tư duy khá sắc bén, và đầu óc nhanh nhạy. Trong khi giao tiếp người mệnh Mộc luôn chiếm được nhiều tình cảm vì họ rất hiểu chuyện, khôn ngoan và đáng tin cậy.
Tuy nhiên, nhược điểm của người mệnh Mộc chính là thiếu kiên trì cho những mục tiêu và ý tưởng lớn lao. Họ có sự nhanh nhạy với thông tin nên cũng dễ bị chi phối bởi nhiều yếu tố tác động từ bên ngoài. Thực tế muốn làm nên thành quả như mong muốn, họ cần tập trung rèn luyện đức tính kiên nhẫn.
Khi lựa chọn màu sắc cho người mệnh Mộc người ta không thể làm một cách thiếu cẩn thận. Bởi họ phải căn cứ và dựa trên quan hệ tương sinh, tương khắc trong quy luật m Dương ngũ hành để lựa chọn. Từ đó, sẽ giúp đưa ra các màu, áp dụng cho màu sơn nhà khi thiết kế biệt thự, màu xe, trang phục hàng ngày, các vật dụng hay đồ trang sức…
Mệnh Mộc hợp với màu gì?
Màu này có sắc thái rất nhẹ nhàng, thư giãn và thoải mái. Khi nhìn thấy màu sắc này người xem luôn tràn đầy hi vọng và sức sống. Nó chính là thông điệp của tình yêu, sự yêu thương, bầu trời, sự cảm thông và chia sẻ chân thành nhất giữa con người với con người. Nếu người mệnh Mộc sử dụng những đồ vật có màu xanh sẽ giúp họ luôn phát triển trong sự nghiệp
Màu xanh là cây tương sinh với mệnh Mộc bởi nó hiện nay tượng trưng cho sự sống. Một sự sống dồi dào, mạnh mẽ và sung túc. Điều này thể hiện sự sống mãnh liệt, khao khát và đầy tình yêu thương của con người.
Dù trong lĩnh vực nào thì màu đen cũng thể hiện sự huyền bí, đại diện cho nguồn năng lượng kì ảo và sự tinh tế. Khi đó nó cũng đem đến sức mạnh và sự bảo vệ an toàn. Màu đen có thể thấy chính là màu của đêm, của vùng nước sâu thẳm và lòng đất bao la. Tuy là màu sắc không nổi bật nhưng màu đen mang lại sự sâu lắng, sức mạnh và sự phân định rõ ràng ranh giới cho không gian nhà bạn, nó cũng là màu đem lại sự an toàn, bảo vệ cho gia chủ.
Xanh dương chính là màu biểu trưng của biển và của đất. Đặc biệt rộng lớn chính là màu của hòa bình. Màu xanh dương sẽ mang đến cảm giác về một không gian rất rộng lớn, cho một cuộc sống thanh bình và giản dị. Màu xanh dương cũng tượng trưng cho lòng trung thành của con người, sự sắc sảo và đầy trí tuệ, tự tin. Điều này khá giống với tính cách của những người mệnh Mộc.
Theo quy tắc tương khắc trong ngũ hành có thể thấy, người mệnh Mộc tương khắc với những màu sắc như màu trắng, bạc, kem, xám, ghi, vàng, nâu đất. Đây chính là những màu mà người mệnh Mộc nên tránh bởi khi đó chúng sẽ khắc chế vận may của người mệnh Mộc, lấy đi của họ may mắn, dễ kéo theo những điều xui xẻo. Cụ thể:
Mệnh Mộc kỵ màu sắc gì?
Hiện nay có nhiều cách pha trộn màu sắc với nhau nhưng nếu kết hợp theo phong thuỷ thì các bạn phải tuân thủ theo quy tắc tương sinh – tương khắc trong ngũ hành và sự hoà hợp của âm dương. Cụ thể là:
Khi khinh doanh nên hạn chế chọn trùng màu với đối thủ, bởi màu sắc sẽ liên quan trực tiếp tới nhận diện thương hiệu. Một cách hiệu quả để khiến khách hàng ghi nhớ thương hiệu của cửa hàng là nên sử dụng màu sắc trái ngược với đối thủ.
Khi thiết kế logo thương hiệu cho người mệnh Mộc sẽ cần xem xét tới nhiều yếu tố khác nhau như: màu sắc, hình dạng, biểu tượng, …. liệu có hợp hay không.
Người mệnh Mộc sẽ tượng trưng cho sự sống, cây cối, sinh sôi nảy nở vậy nên khi thiết kế logo cho người mệnh Mộc nên lựa chọn những màu bản mệnh Thủy như màu xanh dương, xanh lá cây hoặc màu đen khi đó sẽ giúp mệnh Mộc phát triển tốt nhất.
Tránh những màu tương khắc với mệnh Mộc, tránh những màu gam nóng, bao gồm các màu: nâu, vàng, trắng. Những màu sắc này có thể sẽ cản trở sự thành công và không may mắn cho chủ sở hữu thiết kế logo đó và có thể phá hủy toàn bộ phong thủy của người mệnh Mộc.
Hình dạng, hình khối khi sử dụng trong thiết kế logo hợp phong thủy cho người mệnh Mộc thì nên sử dụng hình trụ, hình khối chữ nhật, hình vuông, hoặc các hình liên quan tới cây cối. Khi sử dụng các hình dạng này sẽ giúp tăng thêm sinh khí, tài lộc và may mắn cho chủ doanh nghiệp sở hữu thiết kế.
Logo hợp với mệnh Mộc
Màu xanh lá cây rất hợp với người mệnh Mộc.
Màu sắc nhẹ nhàng cho người mệnh Mộc.
Mẫu thiết kế thương hiệu cho người mệnh Mộc.
Với quy trình làm việc minh bạch, rõ ràng diễn ra theo từng bước cụ thể Printgo đảm bảo hoàn thiện sản phẩm trong thời gian ngắn nhất như cam kết giữa hai bên. Đặc biệt chúng tôi có đội ngũ thiết kế đa dạng phong cách, nhiều kinh nghiệm sẽ làm hài lòng quý khách, tư vấn hoàn toàn miễn phí về ý tưởng, màu sắc, cách thức thể hiện…
Khi sử dụng dịch vụ thiết kế logo, khách hàng sẽ được sở hữu toàn bộ file thiết kế gốc với đầy đủ các định dạng phục vụ nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Ngoài ra, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng chỉnh sửa theo yêu cầu để cho ra sản phẩm hoàn hảo nhất.
Với sự đồng bộ giữa thiết kế và in ấn, khách hàng sau khi sở hữu mẫu logo có thể thực hiện in các ấn phẩm khác như hộp đựng yến, túi giấy, tem, nhãn… với hệ thống máy móc công nghệ hiện đại trên toàn quốc mà không cần tìm tới đối tác khác. Hạn chế được các lỗi thường gặp khi không có sự đồng bộ.
|
|||||
Năm sinh | Âm lịch | Mệnh | Màu bản mệnh | Màu tương sinh | Màu tương khắc |
1930 | Canh Ngọ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1931 | Tân Mùi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1932 | Nhâm Thân | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1933 | Quý Dậu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1934 | Giáp Tuất | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1935 | Ất Hợi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1936 | Bính Tý | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1940 | Canh Thìn | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1941 | Tân Tỵ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1950 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1951 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1955 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1960 | Canh Tý | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1963 | Quý Mão | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1970 | Canh Tuất | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1971 | Tân Hợi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1975 | Ất Mão | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1980 | Canh Thân | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1984 | Giáp Tý | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1985 | Ất Sửu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1993 | Quý Dậu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1996 | Bính Tý | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2000 | Canh Thìn | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2010 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2011 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2015 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Như vậy, bài viết trên đây chúng tôi vừa gửi đến bạn thông tin về màu hợp mệnh mộc là gì, cũng như người mạng mộc hợp màu gì cũng như kỵ các màu nào. Hi vọng, các bạn có thêm thông tin khi lựa chọn màu sơn tượng nhà, hay các màu nội thất, vật dụng trang trí trong gia đình. Nếu còn thắc mắc về thiết kế logo cho người mệnh Mộc các bạn có thể liên hệ qua Hotline 0901.633.313 để chúng tôi tư vấn cụ thể. Chúc các bạn luôn hạnh phúc và may mắn khi lựa chọn đúng màu sắc cho mệnh của mình!
CẬP NHẬT TIN TỨC XU HƯỚNG THIẾT KẾ